Đọc nhanh: 卖底 (mại để). Ý nghĩa là: cố ý để lộ (tông tích, sự việc). Ví dụ : - 这套邮票拍卖底价130元,成交价160元。 Bộ sưu tập tem.
卖底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý để lộ (tông tích, sự việc)
故意泄露底细
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖底
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
底›