Đọc nhanh: 卖风流 (mại phong lưu). Ý nghĩa là: để lôi kéo một cách quyến rũ, để sử dụng sự quyến rũ tán tỉnh.
卖风流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lôi kéo một cách quyến rũ
to entice coquettishly
✪ 2. để sử dụng sự quyến rũ tán tỉnh
to exert flirtatious allure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖风流
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
- 她 的 服装 风格 非常 流行
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
流›
风›