Đọc nhanh: 单音节 (đơn âm tiết). Ý nghĩa là: một đơn thể, đơn âm. Ví dụ : - 害得你只会吐单音节词的头部创伤 Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
单音节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một đơn thể
a monosyllable
✪ 2. đơn âm
monosyllabic
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单音节
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
节›
音›