Đọc nhanh: 单重继承 (đơn trọng kế thừa). Ý nghĩa là: Đơn kế thừa nghĩa là một lớp con (child class) không thể kế thừa có nhiều hơn một lớp cha (parent class). Đối lập với đa kế thừa (multiple inheritance).
单重继承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn kế thừa nghĩa là một lớp con (child class) không thể kế thừa có nhiều hơn một lớp cha (parent class). Đối lập với đa kế thừa (multiple inheritance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单重继承
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
承›
继›
重›