Đọc nhanh: 软件构架 (nhuyễn kiện cấu giá). Ý nghĩa là: Kiến trúc sư phần mềm (software architecture).
软件构架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiến trúc sư phần mềm (software architecture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件构架
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
- 就 好比 是 一款 新 的 软件
- Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
构›
架›
软›