Đọc nhanh: 单简 (đơn giản). Ý nghĩa là: Thẻ tre (dùng nhiều tấm thắt lại thành sách ngày xưa). § Cũng như giản đơn 簡單. ◇Tôn Trung San 孫中山: Cận lai khoa học trung đích tiến hóa luận gia thuyết: Nhân loại thị do cực đơn giản đích động vật mạn mạn biến thành phức tạp đích động vật dĩ chí ư tinh tinh; canh tiến nhi thành nhân 近來科學中的進化論家說: 人類是由極單簡的動物慢慢變成複雜的動物以至於猩猩; 更進而成人 (Quốc dân ưng dĩ nhân cách cứu quốc 國民應以人格救國)..
单简 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ tre (dùng nhiều tấm thắt lại thành sách ngày xưa). § Cũng như giản đơn 簡單. ◇Tôn Trung San 孫中山: Cận lai khoa học trung đích tiến hóa luận gia thuyết: Nhân loại thị do cực đơn giản đích động vật mạn mạn biến thành phức tạp đích động vật dĩ chí ư tinh tinh; canh tiến nhi thành nhân 近來科學中的進化論家說: 人類是由極單簡的動物慢慢變成複雜的動物以至於猩猩; 更進而成人 (Quốc dân ưng dĩ nhân cách cứu quốc 國民應以人格救國).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单简
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 他 的 履历 很 简单
- lý lịch anh ấy rất đơn giản.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
简›