单源多倍体 dān yuán duō bèi tǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đơn nguyên đa bội thể】

Đọc nhanh: 单源多倍体 (đơn nguyên đa bội thể). Ý nghĩa là: thể tự bội (thể đa bội với bộ nhiễm sắc thể của loài đơn bội).

Ý Nghĩa của "单源多倍体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单源多倍体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thể tự bội (thể đa bội với bộ nhiễm sắc thể của loài đơn bội)

autopolyploid (polyploid with chromosomes of single species)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单源多倍体

  • volume volume

    - 体内 tǐnèi de 安多 ānduō fēn hái méi 释放出来 shìfàngchūlái ne

    - Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.

  • volume volume

    - 浪费 làngfèi le 很多 hěnduō 资源 zīyuán

    - Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 多种 duōzhǒng 体育运动 tǐyùyùndòng

    - Anh ấy giỏi nhiều môn thể thao.

  • volume volume

    - cóng 小张 xiǎozhāng 来后 láihòu 我们 wǒmen de 文体活动 wéntǐhuódòng 活跃 huóyuè duō le

    - từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ cóng xiān 结实 jiēshí duō le

    - người nó rắn chắc hơn trước nhiều.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 很多 hěnduō 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • volume volume

    - de shāo 退 tuì le 身体 shēntǐ 好多 hǎoduō le

    - Cơn sốt của anh ấy đã giảm, cơ thể khỏe hơn nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao