Đọc nhanh: 单手 (đơn thủ). Ý nghĩa là: một tay. Ví dụ : - 我能单手打字。 Tôi có thể gõ bằng một tay.
单手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tay
one hand; single-handed
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单手
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 这笔 账单 落 在 了 我 的 手里
- Tôi phải thanh toán hóa đơn này.
- 办手续 的 过程 很 简单
- Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
手›