Đọc nhanh: 人手单少 (nhân thủ đơn thiếu). Ý nghĩa là: neo đơn.
人手单少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. neo đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人手单少
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
单›
少›
手›