单点 dān diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đơn điểm】

Đọc nhanh: 单点 (đơn điểm). Ý nghĩa là: điểm duy nhất (đo lường, lắp đặt, v.v.), gọi món. Ví dụ : - 按清单点验物资。 căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.. - 按清单点收 kiểm nhận theo hoá đơn

Ý Nghĩa của "单点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điểm duy nhất (đo lường, lắp đặt, v.v.)

single point (of measurement, mounting etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - àn 清单 qīngdān 点验 diǎnyàn 物资 wùzī

    - căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.

  • volume volume

    - àn 清单 qīngdān 点收 diǎnshōu

    - kiểm nhận theo hoá đơn

✪ 2. gọi món

to order à la carte

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单点

  • volume volume

    - àn 清单 qīngdān 点收 diǎnshōu

    - kiểm nhận theo hoá đơn

  • volume volume

    - 单子 dānzi shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên chăn có một vết bẩn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 韩文 hánwén 一点儿 yīdiǎner 简单 jiǎndān

    - Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 菜单 càidān 会弹 huìdàn chū

    - Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 优点 yōudiǎn shì 简单 jiǎndān

    - Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.

  • volume volume

    - 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 客户 kèhù 订单 dìngdān

    - Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.

  • volume volume

    - zhè 一新 yīxīn 定单 dìngdān 意味著 yìwèizhù 我们 wǒmen 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao