Đọc nhanh: 单点 (đơn điểm). Ý nghĩa là: điểm duy nhất (đo lường, lắp đặt, v.v.), gọi món. Ví dụ : - 按清单点验物资。 căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.. - 按清单点收 kiểm nhận theo hoá đơn
单点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm duy nhất (đo lường, lắp đặt, v.v.)
single point (of measurement, mounting etc)
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
✪ 2. gọi món
to order à la carte
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单点
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
- 这种 方法 的 优点 是 简单
- Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.
- 盘点 所有 的 客户 订单
- Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
点›