Đọc nhanh: 单意 (đơn ý). Ý nghĩa là: chỉ có một ý nghĩa, rõ ràng. Ví dụ : - 这一新定单意味著(我们)得加班加点. Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
单意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có một ý nghĩa
having only one meaning
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
✪ 2. rõ ràng
unambiguous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单意
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 你 对 他 的 成绩单 满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?
- 这单 生意 很难 成交
- Thương vụ này rất khó thành công.
- 最后 栏位 特殊 注意 在 订单 上
- đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
意›