Đọc nhanh: 单子叶 (đơn tử hiệp). Ý nghĩa là: cây một lá mầm (họ thực vật được phân biệt bằng lá đơn phôi, bao gồm cỏ, lan và hoa loa kèn), đơn tử diệp.
单子叶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây một lá mầm (họ thực vật được phân biệt bằng lá đơn phôi, bao gồm cỏ, lan và hoa loa kèn)
monocotyledon (plant family distinguished by single embryonic leaf, includes grasses, orchids and lilies)
✪ 2. đơn tử diệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单子叶
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 是 一个 单纯 的 孩子
- Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
叶›
子›