单另 dān lìng
volume volume

Từ hán việt: 【đơn lánh】

Đọc nhanh: 单另 (đơn lánh). Ý nghĩa là: riêng biệt và độc quyền, đặc biệt.

Ý Nghĩa của "单另" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单另 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. riêng biệt và độc quyền

separately and exclusively

✪ 2. đặc biệt

specially

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单另

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - 霸王龙 bàwánglóng shì 同一时间 tóngyīshíjiān yóu lìng 一辆 yīliàng 卡车 kǎchē

    - Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi

    - đơn vị sự nghiệp

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao