Đọc nhanh: 单利 (đơn lợi). Ý nghĩa là: lãi đơn (chỉ tính lãi theo vốn).
单利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi đơn (chỉ tính lãi theo vốn)
计算利息的一种方法,只按照本金计算利息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单利
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
单›