Đọc nhanh: 单凭 (đơn bằng). Ý nghĩa là: Chỉ đơn giản dựa vào.
单凭 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ đơn giản dựa vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单凭
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
单›