Đọc nhanh: 单侧 (đơn trắc). Ý nghĩa là: một chiều, đơn phương. Ví dụ : - 还有单侧肺发育不全的患者 Một quá trình lão hóa phổi một bên.
单侧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chiều
one-sided
✪ 2. đơn phương
unilateral
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单侧
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
单›