Đọc nhanh: 卑陋 (ti lậu). Ý nghĩa là: thô thiển, khiêm tốn, nhỏ mọn.
卑陋 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thô thiển
crude
✪ 2. khiêm tốn
humble
✪ 3. nhỏ mọn
petty
✪ 4. ty lậu
(语言、行为)恶劣; 不道德比"卑劣"程度轻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑陋
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 他 的 家 相当 简陋
- Nhà của anh ấy khá đơn sơ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
陋›