zūn
volume volume

Từ hán việt: 【tôn】

Đọc nhanh: (tôn). Ý nghĩa là: tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên), tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện), kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính. Ví dụ : - 他是我的尊长。 Anh ấy là tôn trưởng của tôi.. - 这是一份尊贵的礼物。 Đây là một món quà cao quý.. - 请问尊姓大名? Xin hỏi quý danh là gì?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6 Lượng Từ

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên)

地位或辈分高;高贵

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 尊长 zūnzhǎng

    - Anh ấy là tôn trưởng của tôi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 尊贵 zūnguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà cao quý.

✪ 2. tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện)

敬词,用于称跟对方有关的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn 尊姓大名 zūnxìngdàmíng

    - Xin hỏi quý danh là gì?

  • volume volume

    - qǐng 尊驾 zūnjià 指教 zhǐjiào

    - Xin quý ngài chỉ dạy.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính

敬重; 尊崇

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 尊敬 zūnjìng de rén

    - Ông ấy là người mà tôi kính trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi tôn trọng ý kiến của anh ấy.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung rượu

古代盛酒的礼器;泛指盛酒的器皿。这个意义也写作“樽”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这尊 zhèzūn 酒器 jiǔqì zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái chung rượu này thật đẹp.

  • volume volume

    - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pho; khẩu; cỗ (tượng Thần Phật, pháo)

用于神佛塑像、炮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这尊 zhèzūn 佛像 fóxiàng hěn 庄严 zhuāngyán

    - Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.

  • volume volume

    - 这尊炮 zhèzūnpào 威力 wēilì 很大 hěndà

    - Khẩu pháo này uy lực rất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 被尊为 + Tân ngữ

ai đó được tôn sùng/ tôn kính thành cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 李白 lǐbái bèi 尊为 zūnwèi 诗仙 shīxiān

    - Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.

  • volume

    - 孔子 kǒngzǐ bèi 尊为 zūnwèi 圣人 shèngrén

    - Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • volume volume

    - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín suǒ 尊敬 zūnjìng

    - Anh ấy được nhân dân tôn trọng.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 受人 shòurén 尊崇 zūnchóng de 学者 xuézhě

    - anh ấy là người tôn kính những người ham học.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.

  • volume volume

    - 尊敬 zūnjìng měi 一位 yīwèi 客户 kèhù

    - Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 知名 zhīmíng 律师 lǜshī 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.

  • volume volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao