Đọc nhanh: 尊 (tôn). Ý nghĩa là: tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên), tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện), kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính. Ví dụ : - 他是我的尊长。 Anh ấy là tôn trưởng của tôi.. - 这是一份尊贵的礼物。 Đây là một món quà cao quý.. - 请问尊姓大名? Xin hỏi quý danh là gì?
尊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên)
地位或辈分高;高贵
- 他 是 我 的 尊长
- Anh ấy là tôn trưởng của tôi.
- 这是 一份 尊贵 的 礼物
- Đây là một món quà cao quý.
✪ 2. tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện)
敬词,用于称跟对方有关的人或事物
- 请问 尊姓大名 ?
- Xin hỏi quý danh là gì?
- 请 尊驾 指教
- Xin quý ngài chỉ dạy.
尊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính
敬重; 尊崇
- 他 是 我 尊敬 的 人
- Ông ấy là người mà tôi kính trọng.
- 我们 尊重 他 的 意见
- Chúng tôi tôn trọng ý kiến của anh ấy.
尊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung rượu
古代盛酒的礼器;泛指盛酒的器皿。这个意义也写作“樽”
- 这尊 酒器 真 好看
- Cái chung rượu này thật đẹp.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
尊 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pho; khẩu; cỗ (tượng Thần Phật, pháo)
用于神佛塑像、炮
- 这尊 佛像 很 庄严
- Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.
- 这尊炮 威力 很大
- Khẩu pháo này uy lực rất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尊
✪ 1. Chủ ngữ + 被尊为 + Tân ngữ
ai đó được tôn sùng/ tôn kính thành cái gì đó
- 李白 被 尊为 诗仙
- Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.
- 孔子 被 尊为 圣人
- Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 他 尊敬 每 一位 客户
- Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.
- 那位 知名 律师 很受 尊敬
- Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›