Đọc nhanh: 协调发展 (hiệp điệu phát triển). Ý nghĩa là: phát triển nhịp nhàng.
协调发展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển nhịp nhàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调发展
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
发›
展›
调›