Đọc nhanh: 华 (hoa.hoá). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy, phồn thịnh; phồn hoa, xa xỉ; xa hoa. Ví dụ : - 华辉洒满了大地。 Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.. - 华彩照亮了夜空。 Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.. - 街道繁华热闹。 Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
华 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
光彩1.;光辉
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
- 华彩 照亮 了 夜空
- Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.
✪ 2. phồn thịnh; phồn hoa
繁盛
- 街道 繁华 热闹
- Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
- 城市 繁华 壮观
- Thành phố phồn hoa tráng lệ.
✪ 3. xa xỉ; xa hoa
奢侈
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 这辆 车 非常 奢华
- Chiếc xe này rất xa xỉ.
✪ 4. bạc; bạc trắng (tóc)
(头发) 花白
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
✪ 5. hoa (lời nói kính trọng đến những nhân vật có liên quan đến người đang đối thoại)
敬辞,用于跟对方有关的事物
- 华诞 快乐 !
- Chúc mừng sinh nhật!
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
华 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. quầng; vòng sáng (quanh mặt trời hoặc mặt trăng)
出现在太阳或月亮周围的彩色光环,内紫外红
- 华环 现于 太阳 周边
- Vầng sáng xuất hiện quanh mặt trời.
- 月亮 有圈 紫色 华环
- Mặt trăng có vòng sáng màu tím.
✪ 2. chất lắng đọng; khoáng (do khoáng vật trong nước suối lắng đọng mà thành)
泉水中的矿物质由于沉积而形成的物质
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 泉水 中有 不少 华
- Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.
✪ 3. tinh hoa
精华
- 文章 的 精华 在 此
- Tinh hoa của bài viết nằm ở đây.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
✪ 4. thời gian; thì giờ
指时光
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
✪ 5. Trung Hoa; Trung Quốc
指中国
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
✪ 6. tiếng Hoa; tiếng Hán
汉 (语)
- 华语 很 难学
- Tiếng Hán rất khó học.
- 他 精通 华语
- Anh ấy thành thạo tiếng Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›