半拉 banlā
volume volume

Từ hán việt: 【bán lạp】

Đọc nhanh: 半拉 (bán lạp). Ý nghĩa là: nửa; nửa cái; nửa chiếc. Ví dụ : - 半拉馒头 nửa cái bánh bao. - 半拉苹果 nửa quả táo. - 过了半拉月 đã qua nửa tháng

Ý Nghĩa của "半拉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nửa; nửa cái; nửa chiếc

半个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 半拉 bànlǎ 馒头 mántóu

    - nửa cái bánh bao

  • volume volume

    - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • volume volume

    - guò le 半拉 bànlǎ yuè

    - đã qua nửa tháng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半拉

  • volume volume

    - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • volume volume

    - 半拉 bànlǎ 馒头 mántóu

    - nửa cái bánh bao

  • volume volume

    - guò le 半拉 bànlǎ yuè

    - đã qua nửa tháng

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi xiě le 半半拉拉 bànbànlǎlā jiù 丢下 diūxià le

    - bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng

  • volume volume

    - chī le 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - Tôi đã ăn nửa quả táo.

  • volume volume

    - yào 不要 búyào 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - Bạn có muốn nửa quả táo không?

  • volume volume

    - 半拉 bànlǎ de shuǐ 已经 yǐjīng dào le

    - Nửa chai nước đã bị đổ rồi.

  • volume volume

    - 房子 fángzi xiū le 半拉子 bànlǎzǐ hái méi 完工 wángōng

    - phòng mới sửa dở chừng, chưa xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao