Đọc nhanh: 半拉 (bán lạp). Ý nghĩa là: nửa; nửa cái; nửa chiếc. Ví dụ : - 半拉馒头 nửa cái bánh bao. - 半拉苹果 nửa quả táo. - 过了半拉月 đã qua nửa tháng
半拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa; nửa cái; nửa chiếc
半个
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 过 了 半拉 月
- đã qua nửa tháng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半拉
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 过 了 半拉 月
- đã qua nửa tháng
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 我 吃 了 半拉 苹果
- Tôi đã ăn nửa quả táo.
- 你 要 不要 半拉 苹果 ?
- Bạn có muốn nửa quả táo không?
- 半拉 的 水 已经 倒 了
- Nửa chai nước đã bị đổ rồi.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
拉›