Đọc nhanh: 半毛钱 (bán mao tiền). Ý nghĩa là: Nửa xu. Ví dụ : - 和那天没有半毛钱的关系。 không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
半毛钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nửa xu
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半毛钱
- 现在 的 钱 毛 了
- Tiền bây giờ đã mất giá rồi.
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 我 口袋 里 有 一毛钱
- Trong túi tôi có một hào.
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 那个 苹果 两 毛钱
- Quả táo đó giá hai hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
毛›
钱›