Đọc nhanh: 半年 (bán niên). Ý nghĩa là: nửa năm. Ví dụ : - 汉语学习了半年了。 Tiếng Trung đã học nửa năm rồi.. - 她每半年才探望一次父母。 Cứ nửa năm cô ấy mới lại về thăm bố mẹ.. - 他来北京已经有半年了。 Anh ấy đến Bắc Kinh đã được nửa năm rồi.
半年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa năm
一年的一半
- 汉语 学习 了 半年 了
- Tiếng Trung đã học nửa năm rồi.
- 她 每半年 才 探望 一次 父母
- Cứ nửa năm cô ấy mới lại về thăm bố mẹ.
- 他来 北京 已经 有 半年 了
- Anh ấy đến Bắc Kinh đã được nửa năm rồi.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半年
- 倏已 半年
- Thấm thoát mà đã nửa năm.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 他 还 少 我 半年 的 房租
- Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
年›