Đọc nhanh: 半子 (bán tử). Ý nghĩa là: con rể; chàng rể, bán tử.
半子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con rể; chàng rể
指女婿
✪ 2. bán tử
女儿的丈夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
子›