Đọc nhanh: 午月 (ngọ nguyệt). Ý nghĩa là: Âm lịch (có từ đời nhà Hạ 夏) gọi tháng năm là ngọ nguyệt 午月. § Âm lịch lấy mười hai địa chi 地支: tí; sửu; dần; mão; thìn; tị; ngọ; vị (mùi); thân; dậu; tuất; hợi 子; 丑; 寅; 卯; 辰; 巳; 午; 未; 申; 酉; 戌; 亥 tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là dần nguyệt 寅月; do đó tháng năm là ngọ nguyệt 午月..
午月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Âm lịch (có từ đời nhà Hạ 夏) gọi tháng năm là ngọ nguyệt 午月. § Âm lịch lấy mười hai địa chi 地支: tí; sửu; dần; mão; thìn; tị; ngọ; vị (mùi); thân; dậu; tuất; hợi 子; 丑; 寅; 卯; 辰; 巳; 午; 未; 申; 酉; 戌; 亥 tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là dần nguyệt 寅月; do đó tháng năm là ngọ nguyệt 午月.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午月
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
月›