Đọc nhanh: 升堂 (thăng đường). Ý nghĩa là: Lên sảnh đường. ◎Như: thăng đường nghị sự 升堂議事 lên sảnh đường họp bàn công việc. Ngày xưa; chỉ công đường nơi quan lại xét xử án kiện. Chỉ học vấn hoặc tài nghệ đã đạt tới trình độ cao. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi)..
升堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lên sảnh đường. ◎Như: thăng đường nghị sự 升堂議事 lên sảnh đường họp bàn công việc. Ngày xưa; chỉ công đường nơi quan lại xét xử án kiện. Chỉ học vấn hoặc tài nghệ đã đạt tới trình độ cao. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
堂›