Đọc nhanh: 千字文 (thiên tự văn). Ý nghĩa là: Ngàn ký tự cổ điển, bài thơ thế kỷ thứ 6 được sử dụng như một bài đọc truyền thống.
千字文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngàn ký tự cổ điển, bài thơ thế kỷ thứ 6 được sử dụng như một bài đọc truyền thống
Thousand Character Classic, 6th century poem used as a traditional reading primer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千字文
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 咬文嚼字
- nghiền ngẫm từng chữ một.
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
字›
文›