Đọc nhanh: 千克 (thiên khắc). Ý nghĩa là: ki-lô-gam (Kg), ki-lô gam; ki-lô. Ví dụ : - 一公斤等于一千克。 Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
千克 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ki-lô-gam (Kg)
公制重量 (或质量) 的主单位,一公斤等于一千克,合二市斤参看〖国际公制〗见〖公斤〗
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
✪ 2. ki-lô gam; ki-lô
公制重量 (或质量) 的主单位, 一公斤等于一千克, 合二市斤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千克
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
千›