Đọc nhanh: 十锦冷盘 (thập cẩm lãnh bàn). Ý nghĩa là: Đĩa đồ nguội thập cẩm.
十锦冷盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đĩa đồ nguội thập cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十锦冷盘
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 这条 街 夜晚 十分 冷
- Đường phố này đêm tối rất yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
十›
盘›
锦›