Đọc nhanh: 十进 (thập tiến). Ý nghĩa là: các phép tính đến cơ số 10, số thập phân. Ví dụ : - 听起来这两个家伙真的很享受杜威十进分类法(图书馆编目方法) Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
十进 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các phép tính đến cơ số 10
calculations to base 10
✪ 2. số thập phân
decimal
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 这条 街 有 十进 的 老宅
- Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 研究进展 得 十分 快
- Nghiên cứu tiến triển rất nhanh.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
进›