十进制 shíjìnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thập tiến chế】

Đọc nhanh: 十进制 (thập tiến chế). Ý nghĩa là: thuật toán; hệ thập phân; hệ thống thập phân. Ví dụ : - 大多数国家使用十进制货币。 Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

Ý Nghĩa của "十进制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

十进制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuật toán; hệ thập phân; hệ thống thập phân

记数的一种方法,逢十进位,满十即向左一进,例如9加1为10,90加10为100,900加100为1000

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进制

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • volume volume

    - 经营 jīngyíng 制造业 zhìzàoyè 已有 yǐyǒu 十年 shínián le

    - Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.

  • volume volume

    - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • volume volume

    - 各个 gègè 分行 fēnháng néng zài 微观 wēiguān 层次 céngcì shàng duì 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè 进行 jìnxíng 某种 mǒuzhǒng 控制 kòngzhì

    - Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.

  • volume volume

    - 十多位 shíduōwèi 科学家 kēxuéjiā 联手 liánshǒu 进行 jìnxíng 实地调查 shídìdiàochá

    - hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 计算机 jìsuànjī dōu 使用 shǐyòng 二进制 èrjìnzhì ma

    - Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai zhè 两个 liǎnggè 家伙 jiāhuo 真的 zhēnde hěn 享受 xiǎngshòu 杜威 dùwēi 十进 shíjìn 分类法 fēnlèifǎ 图书馆 túshūguǎn 编目 biānmù 方法 fāngfǎ

    - Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao