Đọc nhanh: 十进对数 (thập tiến đối số). Ý nghĩa là: lô-ga-rít thường dùng.
十进对数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô-ga-rít thường dùng
常用对数:以10为底的对数也叫十进对数,参看〖对数〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进对数
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
对›
数›
进›