Đọc nhanh: 十常侍 (thập thường thị). Ý nghĩa là: Mười chức năng vĩnh viễn ở cuối Hán, một từ ngữ cho sự tham nhũng.
十常侍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mười chức năng vĩnh viễn ở cuối Hán, một từ ngữ cho sự tham nhũng
Ten Permanent Functionaries at the end of Han, a byword for corruption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十常侍
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 《 史记 》 十表
- 10 tập "Sử ký"
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 虽然 爷爷 已经 八十岁 了 , 但 他 的 身体 非常 健康
- Mặc dù đã 80 tuổi nhưng ông nội vẫn rất khỏe mạnh.
- 她 通常 晚上 十点 睡觉
- Cô ấy thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
十›
常›