Đọc nhanh: 侍 (thị). Ý nghĩa là: hầu; hầu hạ; thị. Ví dụ : - 侍女侍立在门口。 Thị nữ đứng hầu ở cửa.. - 她侍在老人的身边。 Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.. - 她每天侍爷爷吃饭。 Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
侍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu; hầu hạ; thị
陪伴侍候
- 侍女 侍立在 门口
- Thị nữ đứng hầu ở cửa.
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 她 每天 侍 爷爷 吃饭
- Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍
- 她 每天 侍 爷爷 吃饭
- Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 她 用心 贯侍 老人
- Cô ấy phục vụ người già một cách tận tâm.
- 垂手 侍立
- khoanh tay đứng hầu.
- 我们 应该 侍奉 老人
- Chúng ta nên phụng dưỡng người già.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 在 他 病 中 同志 们 轮流 来 服侍
- khi nó bị bệnh mọi người thay nhau đến chăm sóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›