Đọc nhanh: 十字架 (thập tự giá). Ý nghĩa là: giá chữ thập; cây thập tự; thánh giá; câu rút; thập tự giá; thập ác. Ví dụ : - 十字架是基督教的象征。 Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
十字架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá chữ thập; cây thập tự; thánh giá; câu rút; thập tự giá; thập ác
罗马帝国时代的一种刑具,是一个十字形的木架,把人的两手、两脚钉在上面,任他慢慢死去据基督教《新约全书》中记载,耶稣被钉死在十字架上因此基督教徒就把十字架 看作受难或死亡的象征
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字架
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 在 这个 十字路口 右转
- Rẽ phải tại giao lộ này.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
字›
架›