Đọc nhanh: 十八罗汉 (thập bát la hán). Ý nghĩa là: mười tám vị La Hán.
十八罗汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười tám vị La Hán
佛教对如来佛的十六个弟子和降龙伏虎两罗汉的合称多塑在佛寺里,或作为绘画的题材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十八罗汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
十›
汉›
罗›