Đọc nhanh: 十不闲儿 (thập bất nhàn nhi). Ý nghĩa là: thập bất nhàn nhi (ca khúc dân gian).
十不闲儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập bất nhàn nhi (ca khúc dân gian)
什不闲儿:曲艺的一种,由莲花落发展而成,用锣、鼓、铙、钹等伴奏也做十不闲儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十不闲儿
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 十月 下雪 在 这儿 不是 稀有 的 事
- tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
十›
闲›