Đọc nhanh: 罗汉 (la hán). Ý nghĩa là: la hán (bậc tu hành đắc đạo trong đạo Phật).
罗汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. la hán (bậc tu hành đắc đạo trong đạo Phật)
佛教称断绝了一切嗜欲, 解脱了烦恼的僧人 (阿罗汉之省,梵arhat)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
罗›