Đọc nhanh: 医药费 (y dược phí). Ý nghĩa là: tiền thuốc men; tiền thuốc thang.
医药费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thuốc men; tiền thuốc thang
医疗和药品所需的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医药费
- 医药费
- chi phí chữa bệnh và thuốc thang
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 医生 给 我 开 一些 药
- Bác sĩ kê cho tôi một ít thuốc.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 医生 给 他 打 了 麻药
- Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 医生 建议 我 吃药 一周
- Bác sĩ khuyên tôi uống thuốc trong một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
药›
费›