医院 yīyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【y viện】

Đọc nhanh: 医院 (y viện). Ý nghĩa là: bệnh viện; nhà thương. Ví dụ : - 医院的环境很整洁。 Môi trường bệnh viện rất sạch sẽ.. - 医院的医生很专业。 Các bác sĩ ở bệnh viện rất chuyên nghiệp.. - 她昨天去医院看病。 Hôm qua cô ấy đã đến bệnh viện khám.

Ý Nghĩa của "医院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

医院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh viện; nhà thương

治疗和护理病人的机构,也兼做健康检查、疾病预防等工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 环境 huánjìng hěn 整洁 zhěngjié

    - Môi trường bệnh viện rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 医生 yīshēng hěn 专业 zhuānyè

    - Các bác sĩ ở bệnh viện rất chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Hôm qua cô ấy đã đến bệnh viện khám.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 医院

✪ 1. Động từ (去/ 建/ 开/ 找) + 医院

đi/ xây/ mở/ tìm + bệnh viện

Ví dụ:
  • volume

    - 明天 míngtiān 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Ngày mai anh ấy đi bệnh viện khám.

  • volume

    - 明天 míngtiān yào 离开 líkāi 医院 yīyuàn

    - Ngày mai tôi sẽ rời bệnh viện.

✪ 2. 儿童/ 妇产/ 中医/ 公立 + 医院

bệnh viện + nhi đồng/ phụ sản/ trung y/ công lập

Ví dụ:
  • volume

    - zài 儿童医院 értóngyīyuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm ở bệnh viên nhi đồng.

  • volume

    - de 妇产医院 fùchǎnyīyuàn zhēn

    - Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医院

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 验血 yànxuè

    - Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn kàn 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Hôm nay đi bệnh viên tiêm.

  • volume volume

    - bèi 录取 lùqǔ dào 医学院 yīxuéyuàn

    - Anh ấy đã được nhận vào trường y.

  • volume volume

    - cóng 决定 juédìng jiāng 医院 yīyuàn 利益 lìyì 置于 zhìyú 亡夫 wángfū 利益 lìyì 之前 zhīqián

    - Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn

  • volume volume

    - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao