Đọc nhanh: 医用草本疗法制剂 (y dụng thảo bổn liệu pháp chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm liệu pháp thực vật dùng cho mục đích y tế.
医用草本疗法制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm liệu pháp thực vật dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用草本疗法制剂
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
剂›
医›
本›
法›
用›
疗›
草›