Đọc nhanh: 医用穿刺套管针 (y dụng xuyên thứ sáo quản châm). Ý nghĩa là: dùi chọc (dụng cụ y tế).
医用穿刺套管针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùi chọc (dụng cụ y tế)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用穿刺套管针
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 喜欢 用 套路 来 推销产品
- Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.
- 他 用 绳子 套住 了 车
- Anh ấy dùng dây buộc xe lại.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
医›
套›
用›
穿›
管›
针›