Đọc nhanh: 医用矿泉水 (y dụng khoáng tuyền thuỷ). Ý nghĩa là: Nước khoáng dùng cho mục đích y tế.
医用矿泉水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước khoáng dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用矿泉水
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 矿泉水 多少 钱 一瓶 ?
- Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?
- 我 买 了 一瓶 矿泉水
- Tôi đã mua một chai nước khoáng.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
水›
泉›
用›
矿›