Đọc nhanh: 医用手套 (y dụng thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay cho mục đích y tế.
医用手套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găng tay cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用手套
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他们 用 手语 通话
- Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
套›
手›
用›