Đọc nhanh: 医生用器械箱 (y sinh dụng khí giới tương). Ý nghĩa là: Hộp dụng cụ dùng cho bác sỹ.
医生用器械箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp dụng cụ dùng cho bác sỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医生用器械箱
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
器›
械›
生›
用›
箱›