Đọc nhanh: 医用同位素 (y dụng đồng vị tố). Ý nghĩa là: Chất đồng vị dùng cho mục đích y tế.
医用同位素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất đồng vị dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用同位素
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 他 是 一位 华裔 医生
- Anh ấy là một bác sĩ gốc Hoa.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
医›
同›
用›
素›