Đọc nhanh: 匡矫 (khuông kiểu). Ý nghĩa là: Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn..
匡矫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡矫
- 匡助
- giúp đỡ.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 你别 再 矫 了
- Em đừng cãi bướng nữa.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
- 匡 其 不 逮 ( 帮助 他 所 做 不到 的 )
- giúp đỡ những việc hắn không làm được
- 他 说话 很 矫情
- Anh ấy nói rất biện minh vô lý.
- 你 为什么 总 喜欢 矫情 ?
- Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?
- 匡一匡
- tính toán sơ lược qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
矫›