匡矫 kuāng jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khuông kiểu】

Đọc nhanh: 匡矫 (khuông kiểu). Ý nghĩa là: Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn..

Ý Nghĩa của "匡矫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匡矫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡矫

  • volume volume

    - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài jiǎo le

    - Em đừng cãi bướng nữa.

  • volume volume

    - kuāng dǎi ( 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de )

    - tôi không giúp được.

  • volume volume

    - kuāng dǎi 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de

    - giúp đỡ những việc hắn không làm được

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn 矫情 jiáoqing

    - Anh ấy nói rất biện minh vô lý.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zǒng 喜欢 xǐhuan 矫情 jiáoqing

    - Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?

  • volume volume

    - 匡一匡 kuāngyīkuāng

    - tính toán sơ lược qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMG (尸一土)
    • Bảng mã:U+5321
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao