Đọc nhanh: 匡济 (khuông tế). Ý nghĩa là: Sửa cho đúng; cứu giúp. ◇Vương Sung 王充: Khuông tế bạc tục; khu dân sử chi quy thật thành 匡濟薄俗; 驅民使之歸實誠 (Luận hành 論衡; Đối tác 對作)..
匡济 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa cho đúng; cứu giúp. ◇Vương Sung 王充: Khuông tế bạc tục; khu dân sử chi quy thật thành 匡濟薄俗; 驅民使之歸實誠 (Luận hành 論衡; Đối tác 對作).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡济
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
济›