Đọc nhanh: 北齐书 (bắc tề thư). Ý nghĩa là: Lịch sử nước Tề của các triều đại phương Bắc, thứ mười một trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Baiyao 李百 藥 | 李百 药 biên soạn năm 636 thời nhà Đường, 50 cuộn.
✪ 1. Lịch sử nước Tề của các triều đại phương Bắc, thứ mười một trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Baiyao 李百 藥 | 李百 药 biên soạn năm 636 thời nhà Đường, 50 cuộn
History of Qi of the Northern Dynasties, eleventh of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Li Baiyao 李百藥|李百药 [Li3 Bǎi yào] in 636 during Tang Dynasty, 50 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北齐书
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
北›
齐›