Đọc nhanh: 北派 (bắc phái). Ý nghĩa là: Bắc Dương (cuối đời Thanh chỉ vùng duyên hải Phụng thiên - Liêu Ninh, Trực lệ - Hà bắc, Sơn đông) 。清末指奉天(遼寧)、直隸(河北)、山東沿海地區。特設北洋通商大臣,由直隸總督兼任。.
北派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắc Dương (cuối đời Thanh chỉ vùng duyên hải Phụng thiên - Liêu Ninh, Trực lệ - Hà bắc, Sơn đông) 。清末指奉天(遼寧)、直隸(河北)、山東沿海地區。特設北洋通商大臣,由直隸總督兼任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北派
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 老板 派 我 去 北京
- Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
派›